Chứng nhận hợp quy là gì?
Chứng nhận hợp quy là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. (Khoản 7, điều 3, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật)
Tại sao phải chứng nhận hợp quy ?
Chứng nhận hợp quy được thực hiện bắt buộc đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc đối tượng quy định trong các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. (Khoản 1, điều 47, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật)
Quy trình chứng nhận hợp quy
Bước 1: Tiếp xúc ban đầu
– Khi khách hàng có nhu cầu, nhân viên kinh doanh trao đổi về thông tin về sản phẩm, thủ tục chứng nhận sản phẩm, báo giá, thực hiện ký kết hợp đồng.
Bước 2: Nộp đơn đăng ký
– Hướng dẫn khách hàng nộp đơn đăng ký.
Bước 3: Xem xét trước đánh giá
– Thành lập Hội đồng thẩm xét;
– Xem xét Đăng ký chứng nhận, tài liệu của khách hàng;
– Thành lập Đoàn chuyên gia đánh giá
Bước 4: Đánh giá chứng nhận
– Đánh giá hệ thống tài liệu và việc áp dụng chúng vào quá trình sản xuất
– Lấy mẫu điển hình tại doanh nghiệp.
Bước 5: Thẩm xét hồ sơ sau đánh giá: Hội đồng thẩm xét xem xét các hồ sơ chứng nhận
– Đơn đăng ký
– Hệ thống tài liệu khách hàng
– Hồ sơ đánh giá chứng nhận
– Kết quả thử nghiệm mẫu điển hình
Bước 6: Cấp giấy chứng nhận
Kết thúc quá trình đánh giá, khách hàng sẽ nhận được giấy chứng nhận có thời hạn 3 năm.
Bước 7: Giám sát định kỳ
– Trong thời gian hiệu lực GCN, khách hàng sẽ chịu giám sát định kỳ với chu kỳ không quá 12 tháng/lần
Bước 8: Chứng nhận lại
– Khách hàng có nhu cầu chứng nhận lại khi GCN hết hiệu lực 3 năm, thực hiện đánh giá lại như Bước 3
Thời gian thực hiện: 07 ngày
Các sản phẩm phải chứng nhận hợp quy?
Bộ Khoa học công nghệ và môi trường | ||
Xăng | QCVN 1:2015/BKHCN VÀ SỬA ĐỔI 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN | |
Mũ bảo hiểm | QCVN 2:2008/BKHCN | |
Đồ chơi trẻ em | QCVN 3:2009/BKHCN | |
Thiết bị điện và điện tử | QCVN 4:2009/BKHCN & Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN | |
Thép làm cốt bê tông | QCVN 7:2011/BKHCN | |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | QCVN 8:2012/BKHCN | |
Tương thích điện từ | QCVN 9:2012/BKHCN & Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN | |
Bộ công thương | ||
Vật liệt dệt | QCVN: 01/2017/BCT & Thông tư số 21/2017/TT-BCT & các thông tư sửa đổi bổ sung số 07/2018/TT-BCT & 20/2018/TT-BCT | |
Khăn giấy & giấy vệ sinh | QCVN 09:2015/BCT | |
Bộ xây dựng | ||
Vật liệu xây dựng | Thông tư 19/2019/TT-BXD & QCVN 16:2019/BXD | |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
Thức ăn thủy sản | QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
|
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | QCVN 01-190:2020/BNNPTNT
Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT | |
Thuốc thú y | QCVN 01-187:2018/BNNPTNT | |
Thuốc Bảo vệ thực vật | QCVN 01-188:2018/BNNPTNN | |
Thức ăn chăn nuôi | QCVN 01 – 183:2016/BNNPTNT | |
Phân bón | Nghị định 108/2017/NĐ-CP | |
Bộ Y tế | ||
Nước ăn uống | QCVN 01:2009/BYT | |
Nước sinh hoạt | QCVN 02:2009/BYT | |
Các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm. | QCVN 3-1:2010/BYT | |
Acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm. | QCVN 3-2:2010/BYT | |
Các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm. | QCVN 3-3:2010/BYT | |
Các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm. | QCVN 3-4:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất điều vị. | QCVN 4-1:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm. | QCVN 4-2:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp. | QCVN 4-3:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón. | QCVN 4-4:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu. | QCVN 4-5:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá. | QCVN 4-6:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt. | QCVN 4-7:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp. | QCVN 4-8:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc. | QCVN 4-9:2010/BYT | |
Muối Iod. | QCVN 9-1:2010/BYT | |
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng. | QCVN 9-2:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Phẩm màu. | QCVN 4-10:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid. | QCVN 4-11:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản. | QCVN 4-12:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất ổn định. | QCVN 4-13:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại. | QCVN 4-14:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột. | QCVN 4-15:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất độn. | QCVN 4-16:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy. | QCVN 4-17:2010/BYT | |
Các sản phẩm sữa dạng lỏng. | QCVN 5-1:2010/BYT | |
Các sản phẩm sữa dạng bột. | QCVN 5-2:2010/BYT | |
Các sản phẩm phomat. | QCVN 5-3:2010/BYT | |
Các sản phẩm chất bột từ sữa. | QCVN 5-4:2010/BYT | |
Các sản phẩm sữa lên men. | QCVN 5-5:2010/BYT | |
Nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai. | QCVN 6-1:2010/BYT | |
Các sản phẩm đồ uống không cồn. | QCVN 6-2:2010/BYT | |
Các sản phẩm đồ uống có cồn. | QCVN 6-3:2010/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột. | QCVN 4-18:2011/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – ENZYM. | QCVN 4-19:2011/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – chất làm bóng. | QCVN 4-20:2011/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – chất làm dày. | QCVN 4-21:2011/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa. | QCVN 4-22:2011/BYT | |
Phụ gia thực phẩm – chất tạo bọt. | QCVN 4-23:2011/BYT | |
Nước đá dùng liền. | QCVN 10:2011/BYT | |
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp. | QCVN 12-1:2011/BYT | |
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su. | QCVN 12-2:2011/BYT | |
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại. | QCVN 12-3:2011/BYT | |
Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi. | QCVN 11-1:2012/BYT | |
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi. | QCVN 11-2:2012/BYT | |
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. | QCVN 11-3:2012/BYT | |
Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. | QCVN 11-4:2012/BYT | |
Bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. | QCVN 12-4:2015/BYT | |
Thuốc lá điếu. | QCVN 16-1:2015/BYT | |
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi | QCVN 18-1:2015/BYT | |
Hương liệu thực phẩm – Các chất tạo hương vani | QCVN 19-1:2015/BYT | |
Bộ Thông tin và truyền thông | ||
Các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin | Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT |