Tại sao cần chứng nhận hợp quy Tro bay
Tro bay thuộc “Nhóm sản phẩm Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông” theo quy định tại QCVN 16:2019/BXD.
Như vậy, sản phẩm Tro bay phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường.
Phương thức đánh giá hợp quy Tro bay
Phương thức 1 | Phương thức 5 | Phương thức 7 | |
Chứng nhận | Thử nghiêm mẫu điển hình | Thử nghiệm mẫu điển hình
Đánh giá quá trình sản xuất |
Thử nghiệm mẫu đại diện
đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa |
Giám sát | Thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu | Thử nghiệm mẫu tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường Kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất | |
Hiệu lực | 01 năm
chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm |
không quá 3 năm | Chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa. |
Áp dụng | Nhập khẩu
Đã áp dụng ISO 9001 hoặc tương đương |
Sản xuất
Đã áp dụng ISO 9001 hoặc tương đương |
Quy trình chứng nhận hợp quy Tro bay

Quy trình công bố hợp quy Tro bay
Công bố hợp quy Tro bay: theo quy định tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
Trình tự công bố hợp quy Tro bay
Bước 1: Đánh giá hợp quy theo QCVN 16:2017/BXD
Bước 2: Đăng ký bản công bố hợp quy vật liệu xây dựng tại Sở xây dựng.
Hồ sơ công bố hợp quy Tro bay
1. Bản công bố hợp quy;
2. Bản mô tả chung về sản phẩm;
3. Chứng chỉ chứng nhận hợp quy Tro bay.
Các chỉ tiêu thử nghiệm & Yêu cầu kỹ thuật Tro bay
TT | Sản phẩm | Chỉ tiêu thử nghiệm | Yêu cầu kỹ thuật | Phương pháp thử nghiệm | Số lượng mẫu lấy |
6 | Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây | 1. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) | Bảng 1 của TCVN 10302:2014 | TCVN 141:2008 | Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô,
mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3 | |||||
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN) | TCVN 8262:2009 | ||||
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan) | TCVN 6882:2016 | ||||
5. Hàm lượng ion clo (Cl–) | TCVN 8826:2011 | ||||
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff | Phụ lục A của TCVN 10302:2014 | ||||
Tro bay dùng cho xi măng | 1. Hàm lượng mất khi nung (MKN) | Bảng 2 của TCVN 10302:2014 | TCVN 8262:2009 | Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô,
mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư |
|
2. Hàm lượng SO3 | TCVN 141:2008 | ||||
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd) | |||||
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoà tan) | TCVN 6882:2016 | ||||
5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với xi măng | TCVN 6882:2016 | ||||
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff | Phụ lục A của TCVN 10302:2014 |
IsoQ cung cấp dịch vụ tư vấn chứng nhận hợp quy Tro bay theo QCVN 16:2017/BXD và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công bố sau chứng nhận.