Skip to content

Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT & Một vài điểm mới của QCVN01-188:2018/BNNPTNT

Ngày 05 tháng 10 năm 2018, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật QCVN 01-188:2018/BNNPTNT. Như vậy, việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật sẽ được thực hiện theo các điều chỉnh tại QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Ngày 05 tháng 10 năm 2018, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật QCVN 01-188:2018/BNNPTNT. Như vậy, việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật sẽ được thực hiện theo các điều chỉnh tại QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019.

Theo đó ,  Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.

Xem nội dung Thông tư  12/2018/TT-BNNPTNT tại đây

Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT & Một vài điểm mới của QCVN01-188:2018/BNNPTNT

Một vài điểm mới của quy chuẩn QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Quy định rõ phương thức đánh giá chứng nhận hợp quy: chỉ được sử dụng 02 phương thức

(Quy định tại điều 4.2 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)

– Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước.

– Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.

Công bố hợp quy được thực hiện theo bên thứ nhất hoặc bên thứ ba

(Quy định tại điều 4.3 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)

-Thuốc BVTV nhập khẩu phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Đối với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước việc công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.

-Việc thử nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.

-Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện tiếp nhận; hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

 

Quy định rõ phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử nghiệm

(Quy định tại điều 3 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)

3.1. Lấy mẫu

Mẫu được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng thuốc bảo vệ thực vật theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật – Lấy mẫu.

3.2  Phương pháp thử

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử
1. Hàm lượng hoạt chất Theo từng hoạt chất cụ thể
2. Dạng thuốc Quan sát bằng mắt
3. Độ bền nhũ tương TCVN 8382:2010
4. Tỷ suất lơ lửng TCVN 8050:2016
5. Độ bọt TCVN 8050:2016
6. Độ mịn thử rây ướt TCVN 8050:2016
7. Độ mịn thử rây khô TCVN 8050:2016
8. Độ thấm ướt TCVN 8050:2016
9. Độ hòa tan và độ bền dung dịch CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)
10. Độ bền pha loãng TCVN 9476:2012
11. Độ bền bảo quản ở 0°C TCVN 8382:2010
12. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao TCVN 8050:2016
13. Độ bền phân tán TCVN 8750:2014
14. Kích thước hạt TCVN 2743:1978
15. Độ bụi TCVN 8750:2014
16. Độ tự phân tán TCVN 8050:2016
17. Độ phân tán CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)

Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.

Quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật: Trước đây, căn cứ để công bố hợp quy, chứng nhận hợp quy là các TCCS, TCVN, … cho từng hoạt chất thuốc cụ thể, rất khó kiểm soát và áp dụng cho từng doanh nghiệp. Ví dụ doanh nghiệp có 300 hoạt chất, thì cần có 300 tiêu chuẩn tương ứng để nắm các yêu cầu kỹ thuật và áp dụng. QCVN 01-188:2018/BNNPTNT quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật cho từng dạng thuốc, như vậy doanh nghiệp chỉ cần 1 quy chuẩn nêu trên là có thể nắm các yêu cầu kỹ thuật và áp dụng cho tất cả các hoạt chất, cụ thể:

Thuốc bảo vệ thực vật hóa học

STT Ký hiệu Dạng thành phẩm Formulation Mô tả Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản Các yêu cầu kỹ thuật Ghi chú
Sau bảo quản 0°C ± 2 °C Sau bảo quản ở nhiệt độ cao
1. AB Bả hạt ngũ cốc Grain bait Một dạng bả đặc biệt Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
2. AE Son khí (Phân tán son khí)

Aerosol disperser

Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
3. AL Các dạng lỏng khác

Any other liquid

Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
4. AP Các dạng bột khác

Any other powder

Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
5. BB Bả tảng

Block bait

Một dạng bả đặc biệt Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
6. BR Bả bánh

Briquette

Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
7. CB Bả đậm đặc

Bait concentrate

Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hòa loãng để dùng làm bả Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
8. CF Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống

Capsule suspension for seed treatment

Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để xử lý giống, không hòa loãng hoặc phải hòa loãng trước khi dùng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ tự phân tán Độ tự phân tán
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ bọt
9. CG Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)

Encapsulated granule

Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bụi Độ bụi
Kích thước hạt Kích thước hạt
10. CL Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel)

Contact liquid or gel

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiếp không hòa loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
11. CP Thuốc bột tiếp xúc

Contact powder

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hòa loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power -TP) Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
12. CS Huyền phù viên nang

Capsule suspension

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ tự phân tán Độ tự phân tán Độ tự phân tán
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn Độ mịn rây ướt Độ mịn rây ướt
Độ bọt
13. DC Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán)

Dispersible concentrate

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC) Ngoại quan thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
14. DP Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)

Dustable powder

Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ mịn thử rây khô Độ mịn thử rây khô
15. DS Thuốc bột xử lý khô hạt giống

Powder for dry seed treatment

Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ mịn thử rây khô Độ mịn thử rây khô
16. DT Tablet for direct application

Dạng viên dùng ngay

Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
17. EC Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hóa)

Emulsifiable concentrate

Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương
Độ bọt
18. ED Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện)

Electrochargeable liquid

Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực) Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
19. EG Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hóa)

Emulsifiable granule

Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hòa tan trong nước. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ thấm ướt
Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
20. EO Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu)

Emulsion water in oil

Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
21. EP Bột nhũ hóa

Emulsifiable powder

Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều hoạt chất sau khi pha loãng với nước. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ thấm ướt
Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
22. ES Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống)

Emulsion for seed treatment

Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hòa loãng để xử lý hạt giống Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương
Độ bọt
23. EW Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước)

Emulsion oil in water

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước. Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương
Độ bọt
24. FD Hộp khói (hộp sắt tây khói)

Smoke tin

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
25. FG Hạt mịn

Fine granule

Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 μm Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bụi Độ bụi
Kích thước hạt Kích thước hạt
26. FK Nến khói (nến khói xông hơi)

Smoke candle

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
27. FP Smoke cartridge

Đạn khói (Đạn khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
28. FR Que khói (que khói xông hơi)

Smoke rodlet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
29. FS Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống

Flowable concentrate for seed treatment

Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
30. FT Viên khói (Viên khói xông hơi)

Smoke tablet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
31. FU generator

Thuốc tạo khói

Smoke

Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
32. FW Hạt khói xông hơi

Smoke pellet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
33. GA Khí

Gas

Khí được nạp trong chai hay bình nén Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
34. GB Bả hạt (bả dạng hạt)

Granular bait

Dạng bả đặc biệt Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
35. GE Sản phẩm sinh khí

Gas generating product

Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hóa học Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
36. GF Dạng gel dùng xử lý hạt giống

Gel for seed treatment

Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
37. GG Hạt thô

Macrogranule

Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bụi Độ bụi
Kích thước hạt Kích thước hạt
38. GL Gel có thể nhũ hóa

Emulsifiable gel

Thành phẩm gel hóa dùng như một nhũ tương khi hòa với nước Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
39. GP Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)

Flo-Dust

Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
40. GR Thuốc hạt

Granule

Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bụi Độ bụi
Kích thước hạt Kích thước hạt
41. GS Thuốc mỡ

Grease

Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
42. GW Gel hòa tan (Gel hòa tan trong nước)

Water soluble gel

Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bọt Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước
Độ bền dung dịch Độ bền dung dịch Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước phân tán lơ lửng
43. HN Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc

Hot fogging concentrate

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bọt Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước
Độ bền dung dịch Độ bền dung dịch Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa
44. KK Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng

Combi-pack solid/liquyd

Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
45. KL Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng

Combi-pack liquyd/liquyd

Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
46. KN Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc

Cold fogging concentrate

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
47. KP Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn

Combi-pack solid/Solid

Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
48. LA Sơn

Lacquer

Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
49. LS Dung dịch để xử lý hạt giống

Solution for seed treatment

Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hòa loãng với nước thành một dung dịch để xử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước. Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền dung dịch Độ bền dung dịch
50. ME Vi sữa (vi nhũ tương)

Micro emulsion

Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hòa loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường. Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền nhũ tương Độ bền nhũ tương
Độ bọt
51. MG Hạt nhỏ

Microgranule

Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bụi Độ bụi
Kích thước hạt Kích thước hạt
52. OD Dầu phân tán

Oil dispersion (Oily suspension- OS)

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều hoạt chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền phân tán Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
53. OF Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu)

Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hòa loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
54. OL Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu)

Oil miscible liquid

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được hòa loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
55. OP Bột phân tán trong dầu

Oil dispersible powder

Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
56. PA Thuốc nhão

Paste

Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
57. PB Bả tấm (bả phiến)

Plate bait

Dạng bả đặc biệt Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
58. PC Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc

Gel or paste concentrate

Thành phẩm ở dạng rắn được hòa với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
59. PO Thuốc xoa (thuốc dội)

Pour-on

Thành phẩm ở dạng dung dịch được dội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥ 100ml/con vật) Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
60. PR Dạng que cây

Plant rodlet

Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
61. PS Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV

Seed coated with a pesticide

Đã thể hiện ở tên gọi Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
62. RB Bả dùng ngay

Bait (ready for use)

Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
63. SA Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật

Spot-on

Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật) Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
64. SB Bả vụn

Scrap bait

Dạng đặc biệt của bả Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
65. SC Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)

Suppension (or flowable) concentrate

Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ tự phân tán Độ tự phân tán
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
66. SE Dạng nhũ tương-huyền phù

Suspo-emulsion

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền phân tán Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
67. SG Thuốc hạt tan trong nước

Water soluble granule

Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hòa với nước. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ hòa tan và độ bền dung dịch Độ hòa tan và độ bền dung dịch
Độ bọt
68. SL Thuốc đậm đặc tan trong nước

Soluble concentrate

Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hòa với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền pha loãng Độ bền pha loãng
Độ bọt
69. SO Dầu loang

Spreading oil

Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
70. SP Bột hòa tan (Bột tan trong nước)

Water soluble powder

Thành phẩm dạng bột, khi hòa tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất.
Độ hòa tan và độ bền dung dịch Độ hòa tan và độ bền dung dịch
Độ thấm ướt
Độ bọt
71. SS Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống

Water soluble powder for seed treatment

Thành phẩm dạng bột, được hòa vào nước để xử lý hạt giống Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ hòa tan và độ bền dung dịch Độ hòa tan và độ bền dung dịch
Độ bọt
72. ST Viên dẹt tan trong nước

Water soluble tablet

Thành phẩm ở dạng viên, hòa từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ hòa tan và độ bền dung dịch Độ hòa tan và độ bền dung dịch
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
73. SU Huyền phù thể tích cực thấp

Ultra-low volume (ULV) suspension

Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền bảo quản ở 0°C
74. TB Viên dẹt

Tablet

Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
75. TC Thuốc kỹ thuật

Technical material

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
76. TK Thuốc kỹ thuật đậm đặc

Technical concentrate

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
77. TP Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)

Tracking powder

Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
78. UL Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng

Ultra – low volume (ULV) liquids

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV Ngoại quan Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
79. VP Sản phẩm tạo hơi

Vapour releasing product

Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy tỏa trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
80. WG Thuốc hạt phân tán trong nước

Water dispersible granule

Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ tự phân tán Độ tự phân tán
Độ thấm ướt
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
81. WP Bột thấm nước

Wettable powder

Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ thấm ướt Độ thấm ướt
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
82. WS Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống

Water dispersible powder for slurry seed treatment

Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ thấm ướt
Độ bọt
83. WT Viên phân tán trong nước

Water dispersible tablet

Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
84. XX Các dạng khác

Others

Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
85. ZC Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC

A mixed formulation of CS and SC

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun) Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng Tỷ suất lơ lửng
Độ tự phân tán Độ tự phân tán Độ tự phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
86. ZE Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE

A mixed formulation of CS and SE

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền phân tán Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
87. ZW Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW

A mixed formulation of CS and EW

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. Ngoại quan Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất Hàm lượng hoạt chất
Độ bền phân tán Độ bền phân tán Độ bền phân tán
Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt

Thuốc BVTV sinh học

STT Ký hiệu Dạng thành phẩm Mô tả Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản Các yêu cầu kỹ thuật sau bảo quản nhiệt độ cao
Tiếng Anh Tiếng Việt
1. TK Technical concentrate Thuốc kỹ thuật đậm đặc Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất
2. SC Suppension (or flowable) concentrate Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất
Độ tự phân tán
Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
3. WG Water dispersible granule Thuốc hạt phân tán trong nước Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng
Độ tự phân tán
Độ thấm ướt
Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
4. WP Wettable powder Bột thấm nước Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng
Độ thấm ướt
Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
5. WT Water dispersible tablet Viên phân tán trong nước Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất
Tỷ suất lơ lửng
Độ mịn thử rây ướt
Độ bọt
6. XX Others Các dạng khác Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu Ngoại quan
Hàm lượng hoạt chất

IsoQ Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật theo QCVN01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Rate this post
Chia sẻ

Hotline: 0779.31.37.39

Email: [email protected]

Back To Top