Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT & Một vài điểm mới của QCVN01-188:2018/BNNPTNT
Ngày 05 tháng 10 năm 2018, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật QCVN 01-188:2018/BNNPTNT. Như vậy, việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật sẽ được thực hiện theo các điều chỉnh tại QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Ngày 05 tháng 10 năm 2018, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật QCVN 01-188:2018/BNNPTNT. Như vậy, việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật sẽ được thực hiện theo các điều chỉnh tại QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019.
Theo đó , Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.
Xem nội dung Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT tại đây
Một vài điểm mới của quy chuẩn QCVN 01-188:2018/BNNPTNT
Quy định rõ phương thức đánh giá chứng nhận hợp quy: chỉ được sử dụng 02 phương thức
(Quy định tại điều 4.2 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)
– Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước.
– Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Công bố hợp quy được thực hiện theo bên thứ nhất hoặc bên thứ ba
(Quy định tại điều 4.3 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)
-Thuốc BVTV nhập khẩu phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Đối với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước việc công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
-Việc thử nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.
-Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện tiếp nhận; hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Quy định rõ phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử nghiệm
(Quy định tại điều 3 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT)
3.1. Lấy mẫu
Mẫu được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng thuốc bảo vệ thực vật theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật – Lấy mẫu.
3.2 Phương pháp thử
STT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử |
1. | Hàm lượng hoạt chất | Theo từng hoạt chất cụ thể |
2. | Dạng thuốc | Quan sát bằng mắt |
3. | Độ bền nhũ tương | TCVN 8382:2010 |
4. | Tỷ suất lơ lửng | TCVN 8050:2016 |
5. | Độ bọt | TCVN 8050:2016 |
6. | Độ mịn thử rây ướt | TCVN 8050:2016 |
7. | Độ mịn thử rây khô | TCVN 8050:2016 |
8. | Độ thấm ướt | TCVN 8050:2016 |
9. | Độ hòa tan và độ bền dung dịch | CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307) |
10. | Độ bền pha loãng | TCVN 9476:2012 |
11. | Độ bền bảo quản ở 0°C | TCVN 8382:2010 |
12. | Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao | TCVN 8050:2016 |
13. | Độ bền phân tán | TCVN 8750:2014 |
14. | Kích thước hạt | TCVN 2743:1978 |
15. | Độ bụi | TCVN 8750:2014 |
16. | Độ tự phân tán | TCVN 8050:2016 |
17. | Độ phân tán | CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435) |
Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.
Quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật: Trước đây, căn cứ để công bố hợp quy, chứng nhận hợp quy là các TCCS, TCVN, … cho từng hoạt chất thuốc cụ thể, rất khó kiểm soát và áp dụng cho từng doanh nghiệp. Ví dụ doanh nghiệp có 300 hoạt chất, thì cần có 300 tiêu chuẩn tương ứng để nắm các yêu cầu kỹ thuật và áp dụng. QCVN 01-188:2018/BNNPTNT quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật cho từng dạng thuốc, như vậy doanh nghiệp chỉ cần 1 quy chuẩn nêu trên là có thể nắm các yêu cầu kỹ thuật và áp dụng cho tất cả các hoạt chất, cụ thể:
Thuốc bảo vệ thực vật hóa học
STT | Ký hiệu | Dạng thành phẩm Formulation | Mô tả | Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản | Các yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Sau bảo quản ở 0°C ± 2 °C | Sau bảo quản ở nhiệt độ cao | ||||||
1. | AB | Bả hạt ngũ cốc Grain bait | Một dạng bả đặc biệt | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
2. | AE | Son khí (Phân tán son khí)
Aerosol disperser |
Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
3. | AL | Các dạng lỏng khác
Any other liquid |
Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
4. | AP | Các dạng bột khác
Any other powder |
Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
5. | BB | Bả tảng
Block bait |
Một dạng bả đặc biệt | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
6. | BR | Bả bánh
Briquette |
Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | ‘ | ||||
7. | CB | Bả đậm đặc
Bait concentrate |
Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hòa loãng để dùng làm bả | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
8. | CF | Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống
Capsule suspension for seed treatment |
Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để xử lý giống, không hòa loãng hoặc phải hòa loãng trước khi dùng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ tự phân tán | – | Độ tự phân tán | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
9. | CG | Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)
Encapsulated granule |
Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bụi | – | Độ bụi | |||||
Kích thước hạt | – | Kích thước hạt | |||||
10. | CL | Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel)
Contact liquid or gel |
Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiếp không hòa loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
11. | CP | Thuốc bột tiếp xúc
Contact powder |
Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hòa loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power -TP) | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
12. | CS | Huyền phù viên nang
Capsule suspension |
Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ tự phân tán | Độ tự phân tán | Độ tự phân tán | |||||
Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ mịn | Độ mịn rây ướt | Độ mịn rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
13. | DC | Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán)
Dispersible concentrate |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC) | Ngoại quan | thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | ||||||
Độ mịn thử rây ướt | – | ||||||
Độ bọt | – | ||||||
14. | DP | Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)
Dustable powder |
Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ mịn thử rây khô | – | Độ mịn thử rây khô | |||||
15. | DS | Thuốc bột xử lý khô hạt giống
Powder for dry seed treatment |
Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ mịn thử rây khô | – | Độ mịn thử rây khô | |||||
16. | DT | Tablet for direct application
Dạng viên dùng ngay |
Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
17. | EC | Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hóa)
Emulsifiable concentrate |
Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền nhũ tương | Độ bền nhũ tương | ||||||
Độ bọt | – | ||||||
18. | ED | Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện)
Electrochargeable liquid |
Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực) | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
19. | EG | Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hóa)
Emulsifiable granule |
Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hòa tan trong nước. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ thấm ướt | – | – | |||||
Độ bền phân tán | – | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
20. | EO | Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu)
Emulsion water in oil |
Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
21. | EP | Bột nhũ hóa
Emulsifiable powder |
Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều hoạt chất sau khi pha loãng với nước. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ thấm ướt | – | – | |||||
Độ bền phân tán | – | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
22. | ES | Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống)
Emulsion for seed treatment |
Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hòa loãng để xử lý hạt giống | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền nhũ tương | Độ bền nhũ tương | ||||||
Độ bọt | – | ||||||
23. | EW | Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước)
Emulsion oil in water |
Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước. | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền nhũ tương | Độ bền nhũ tương | ||||||
Độ bọt | – | ||||||
24. | FD | Hộp khói (hộp sắt tây khói)
Smoke tin |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
25. | FG | Hạt mịn
Fine granule |
Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 μm | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bụi | – | Độ bụi | |||||
Kích thước hạt | – | Kích thước hạt | |||||
26. | FK | Nến khói (nến khói xông hơi)
Smoke candle |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
27. | FP | Smoke cartridge
Đạn khói (Đạn khói xông hơi) |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
28. | FR | Que khói (que khói xông hơi)
Smoke rodlet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
29. | FS | Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống
Flowable concentrate for seed treatment |
Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
30. | FT | Viên khói (Viên khói xông hơi)
Smoke tablet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
31. | FU | generator
Thuốc tạo khói Smoke |
Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
32. | FW | Hạt khói xông hơi
Smoke pellet |
Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
33. | GA | Khí
Gas |
Khí được nạp trong chai hay bình nén | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
34. | GB | Bả hạt (bả dạng hạt)
Granular bait |
Dạng bả đặc biệt | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
35. | GE | Sản phẩm sinh khí
Gas generating product |
Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hóa học | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
36. | GF | Dạng gel dùng xử lý hạt giống
Gel for seed treatment |
Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
37. | GG | Hạt thô
Macrogranule |
Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bụi | – | Độ bụi | |||||
Kích thước hạt | – | Kích thước hạt | |||||
38. | GL | Gel có thể nhũ hóa
Emulsifiable gel |
Thành phẩm gel hóa dùng như một nhũ tương khi hòa với nước | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
39. | GP | Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)
Flo-Dust |
Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
40. | GR | Thuốc hạt
Granule |
Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bụi | – | Độ bụi | |||||
Kích thước hạt | – | Kích thước hạt | |||||
41. | GS | Thuốc mỡ
Grease |
Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
42. | GW | Gel hòa tan (Gel hòa tan trong nước)
Water soluble gel |
Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bọt | – | Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước | |||||
Độ bền dung dịch | – | Độ bền dung dịch | Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước | ||||
Độ bền nhũ tương | – | Độ bền nhũ tương | Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa | ||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước phân tán lơ lửng | ||||
43. | HN | Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc
Hot fogging concentrate |
Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bọt | – | – | Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước | ||||
Độ bền dung dịch | – | Độ bền dung dịch | Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước | ||||
Độ bền nhũ tương | – | Độ bền nhũ tương | Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa | ||||
44. | KK | Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng
Combi-pack solid/liquyd |
Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
45. | KL | Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng
Combi-pack liquyd/liquyd |
Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
46. | KN | Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc
Cold fogging concentrate |
Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
47. | KP | Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn
Combi-pack solid/Solid |
Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
48. | LA | Sơn
Lacquer |
Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
49. | LS | Dung dịch để xử lý hạt giống
Solution for seed treatment |
Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hòa loãng với nước thành một dung dịch để xử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước. | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền dung dịch | Độ bền dung dịch | ||||||
50. | ME | Vi sữa (vi nhũ tương)
Micro emulsion |
Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hòa loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường. | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền nhũ tương | Độ bền nhũ tương | ||||||
Độ bọt | |||||||
51. | MG | Hạt nhỏ
Microgranule |
Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bụi | – | Độ bụi | |||||
Kích thước hạt | – | Kích thước hạt | |||||
52. | OD | Dầu phân tán
Oil dispersion (Oily suspension- OS) |
Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều hoạt chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
53. | OF | Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu)
Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension) |
Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hòa loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
54. | OL | Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu)
Oil miscible liquid |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được hòa loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
55. | OP | Bột phân tán trong dầu
Oil dispersible powder |
Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
56. | PA | Thuốc nhão
Paste |
Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
57. | PB | Bả tấm (bả phiến)
Plate bait |
Dạng bả đặc biệt | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
58. | PC | Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc
Gel or paste concentrate |
Thành phẩm ở dạng rắn được hòa với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
59. | PO | Thuốc xoa (thuốc dội)
Pour-on |
Thành phẩm ở dạng dung dịch được dội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥ 100ml/con vật) | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
60. | PR | Dạng que cây
Plant rodlet |
Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
61. | PS | Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV
Seed coated with a pesticide |
Đã thể hiện ở tên gọi | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
62. | RB | Bả dùng ngay
Bait (ready for use) |
Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
63. | SA | Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật
Spot-on |
Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật) | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
64. | SB | Bả vụn
Scrap bait |
Dạng đặc biệt của bả | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
65. | SC | Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)
Suppension (or flowable) concentrate |
Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ tự phân tán | – | Độ tự phân tán | |||||
Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
66. | SE | Dạng nhũ tương-huyền phù
Suspo-emulsion |
Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
67. | SG | Thuốc hạt tan trong nước
Water soluble granule |
Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hòa với nước. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch | – | Độ hòa tan và độ bền dung dịch | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
68. | SL | Thuốc đậm đặc tan trong nước
Soluble concentrate |
Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hòa với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước. | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền pha loãng | Độ bền pha loãng | ||||||
Độ bọt | – | ||||||
69. | SO | Dầu loang
Spreading oil |
Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
70. | SP | Bột hòa tan (Bột tan trong nước)
Water soluble powder |
Thành phẩm dạng bột, khi hòa tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất. | |||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch | – | Độ hòa tan và độ bền dung dịch | |||||
Độ thấm ướt | – | – | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
71. | SS | Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống
Water soluble powder for seed treatment |
Thành phẩm dạng bột, được hòa vào nước để xử lý hạt giống | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch | – | Độ hòa tan và độ bền dung dịch | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
72. | ST | Viên dẹt tan trong nước
Water soluble tablet |
Thành phẩm ở dạng viên, hòa từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ hòa tan và độ bền dung dịch | – | Độ hòa tan và độ bền dung dịch | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
73. | SU | Huyền phù thể tích cực thấp
Ultra-low volume (ULV) suspension |
Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
Độ bền bảo quản ở 0°C | |||||||
74. | TB | Viên dẹt
Tablet |
Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
75. | TC | Thuốc kỹ thuật
Technical material |
Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
76. | TK | Thuốc kỹ thuật đậm đặc
Technical concentrate |
Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
77. | TP | Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)
Tracking powder |
Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
78. | UL | Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng
Ultra – low volume (ULV) liquids |
Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV | Ngoại quan | Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | Hàm lượng hoạt chất | ||||||
79. | VP | Sản phẩm tạo hơi
Vapour releasing product |
Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy tỏa trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
80. | WG | Thuốc hạt phân tán trong nước
Water dispersible granule |
Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ tự phân tán | – | Độ tự phân tán | |||||
Độ thấm ướt | – | – | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
81. | WP | Bột thấm nước
Wettable powder |
Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ thấm ướt | – | Độ thấm ướt | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
82. | WS | Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống
Water dispersible powder for slurry seed treatment |
Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ thấm ướt | – | – | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
83. | WT | Viên phân tán trong nước
Water dispersible tablet |
Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | ||||||
84. | XX | Các dạng khác
Others |
Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
85. | ZC | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC
A mixed formulation of CS and SC |
Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun) | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | Tỷ suất lơ lửng | |||||
Độ tự phân tán | Độ tự phân tán | Độ tự phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
86. | ZE | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE
A mixed formulation of CS and SE |
Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – | |||||
87. | ZW | Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW
A mixed formulation of CS and EW |
Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun. | Ngoại quan | – | Ngoại quan | |
Hàm lượng hoạt chất | – | Hàm lượng hoạt chất | |||||
Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | Độ bền phân tán | |||||
Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | Độ mịn thử rây ướt | |||||
Độ bọt | – | – |
Thuốc BVTV sinh học
STT | Ký hiệu | Dạng thành phẩm | Mô tả | Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản | Các yêu cầu kỹ thuật sau bảo quản ở nhiệt độ cao | |
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |||||
1. | TK | Technical concentrate | Thuốc kỹ thuật đậm đặc | Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – | |||||
2. | SC | Suppension (or flowable) concentrate | Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) | Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng. | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – | |||||
Độ tự phân tán | – | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | |||||
Độ bọt | – | |||||
3. | WG | Water dispersible granule | Thuốc hạt phân tán trong nước | Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | |||||
Độ tự phân tán | – | |||||
Độ thấm ướt | – | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | |||||
Độ bọt | – | |||||
4. | WP | Wettable powder | Bột thấm nước | Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | |||||
Độ thấm ướt | – | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | |||||
Độ bọt | – | |||||
5. | WT | Water dispersible tablet | Viên phân tán trong nước | Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – | |||||
Tỷ suất lơ lửng | – | |||||
Độ mịn thử rây ướt | – | |||||
Độ bọt | – | |||||
6. | XX | Others | Các dạng khác | Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu | Ngoại quan | – |
Hàm lượng hoạt chất | – |
IsoQ Việt Nam cung cấp dịch vụ tư vấn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật theo QCVN01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.